Flycam DJI Mavic 3 – Hàng chính hãng – BH 12 tháng bỡi DJI
49.000.000$ – 62.500.000$
– Gimbal 3 trục với camera kép
– Camera Hasselblad góc rộng 4/3 CMOS 20MP 5.1K
– Chụp ảnh xa 12MP với Hybrid zoom 28x
– Thời gian bay lên đến 46 phút
– Phạm vi bay lên đến 15km
– Hệ thống tránh chướng ngại vật 360°
– Cấu hình màu 10-bit D-Log & HNCS
– Live View Video Stream 1080/60p
– Dung lượng lưu trữ 8GB
Description
DOKI DOKIMI VNFAST Gấu bông & Đồ chơi cao cấp
DJI Mavic 3 là chiếc flycam thế hệ mới của DJI. Đồng thời cũng là phiên bản đánh dấu bước nhảy vọt vượt bậc của hãng trong lĩnh vực sản xuất thiết bị tái tạo hình ảnh trên không chuyên nghiệp, khi sở hữu camera kép tích hợp cảm biến lớn, khả năng quay video siêu ấn tượng cùng loạt công nghệ bay tiên tiến.
Theo đó, Mavic 3 gồm có một camera góc rộng 20MP sử dụng cảm biến CMOS 4/3” và một camera tele 12MP cảm biến 1/2”. Cả hai đều được tạo ra bởi Hasselblad, một thương hiệu sản xuất máy ảnh và linh kiện nhiếp ảnh huyền thoại có lịch sử phát triển lâu đời.
Người dùng có thể sử dụng tiêu cự tele khi đang bật chế độ Explore để tăng hiệu quả dò tìm vị trí trong quá trình bay. Nhiệm vụ chính của nó vẫn là phối hợp với camera góc rộng để tạo nên những thước phim sống động đậm chất điện ảnh và đa dạng về góc quay.
Bên cạnh đó, trong khi camera tele có khả năng quay video chất lượng 4K và được DJI ứng dụng công nghệ Hybrid zoom cung cấp độ phóng đại tối đa lên đến 28 lần, thì Hasselblad góc rộng còn mang đến nhiều điều bất ngờ hơn cho các tín đồ của nhiếp ảnh và flycam.
Cụ thể, chất lượng video thu được từ chiếc máy ảnh này có độ phân giải lên đến 5.1K cực kỳ sắc nét, nó cũng hỗ trợ ghi hình DCI 4K ở tốc độ 120fps để tạo ra những thước phim slow motion độc đáo.
Đặc biệt với phạm vi khẩu độ tùy chỉnh linh hoạt từ f/2.8 đến f/11 cùng dải Dynamic range tới 12.8 stops, người dùng Mavic 3 có thể quay video không giới hạn trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau. Thậm chí ngay cả trong trường hợp thiếu sáng, chất lượng đoạn phim vẫn được đảm bảo với độ Noise giảm thiểu đáng kể.
DJI Mavic 3 còn được nhà sản xuất trang bị thêm công nghệ lấy nét tự động phát hiện tầm nhìn VDAF hoàn toàn mới. Tính năng này hoạt động gắn liền với các cảm biến tầm nhìn tích hợp trên flycam để tận dụng những dữ liệu về khoảng cách chúng thu được và tối ưu hoá tốc độ lấy nét.
Kết hợp với tiêu cự 24mm tương đương 35mm trên Full-frame giúp mang lại một góc nhìn FOV lên đến 84 độ của camera góc rộng, Mavic 3 không chỉ hỗ trợ theo dõi và AF các đối tượng một cách nhanh chóng mà còn cho phép bạn tạo ra những shot ảnh chụp bao quát vô cùng ấn tượng.
Tính năng ghi hình D-Log 10-bit và công nghệ Natural Color Solution độc quyền của Hasselblad cũng được tích hợp nhằm mang lại màu sắc tự nhiên và chân thực đến từng khung hình.
Ngoài ra, DJI đã tích hợp cho Mavic 3 loạt công nghệ tiên tiến để tăng cường tối đa hiệu suất quay chụp trong mỗi một chuyến bay. Điển hình như tính năng thiết lập trước đường bay, tự động theo dõi đối tượng hay thực hiện các thao tác bay phức tạp trên không với cách thức điều khiển đơn giản thông qua một lần nhấn nút.
Hệ thống hỗ trợ các vị trí thí điểm nâng cao APAS trên Mavic được DJI nâng cấp lên thế hệ 5.0 giúp người lái có thể phát hiện và tránh vật cản ở mọi hướng và có một chuyến bay an toàn. Thời gian bay của phiên bản này cũng vượt trội hơn người tiền nhiệm khi dài đến 46 phút với phạm vi điều khiển lên tới 15km.
DJI Mavic 3 với thiết kế mạnh mẽ, bền bỉ và linh hoạt này đích thực là chiếc máy bay không người lái lý tưởng dành cho tất cả các nhiếp ảnh gia và nhà sáng tạo nội dung video từ nghiệp dư đến chuyên nghiệp.
Công nghệ màu sắc Hasselblad Natural Color Solution
DJI Mavic 3 kế thừa những tinh hoa nghiên cứu nhiều thập kỷ của Hasselblad khi được ứng dụng công nghệ Natural Color Solution (HNCS).
Theo đó, trong suốt quá trình ghi hình, các dữ liệu màu RGB thu được từ cảm biến sẽ được chuyển đổi bằng các thuật toán xử lý màu sắc và hình ảnh thông minh của Hasselblad. Điều này đã mang lại cho Mavic 3 khả năng tái tạo màu sắc cực kỳ chính xác và tự nhiên trên từng khung hình.
Tính năng Return to home nâng cao
DJI Mavic 3 được trang bị tính năng Return to Home cải tiến hoàn toàn mới, cho phép máy bay tự động quay trở lại điểm xuất phát. Tính năng này sẽ vận hành ngay khi bạn kích hoạt hoặc máy bay bị mất tín hiệu với trung tâm điều khiển.
Mavic 3 sẽ tự động xác định tuyến đường tối ưu nhất để trở về và tránh đi các chướng ngại vật xuất hiện một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Live View
Mavic 3 sử dụng bộ điều khiển từ xa RC-N1 tương tự như những người đàn anh DJI Air 2S hay Mini 2. Đặc biệt khi kết hợp sử dụng với chiếc smartphone của bạn, phiên bản này có thể Live stream hình ảnh ghi được từ máy ảnh lên màn hình điện thoại với chất lượng lên đến 1080/60p.
Một tính năng cực tiện ích cho phép người dùng điều khiển thiết bị hiệu quả hơn và kiểm soát được chất lượng cảnh quay trong suốt quá trình ghi hình.
Công nghệ định vị tối ưu
Nhằm mang lại trải nghiệm bay thông minh hơn cho người dùng, DJI đã tích hợp cho Mavic 3 công nghệ định vị tiên tiến với độ chính xác cao. Nhờ đó mà phiên bản này có thể giữ ổn định tốt trong mỗi lần bay, giúp người dùng chụp phơi sáng lâu sắc nét hơn. Đồng thời hỗ trợ quay video Time-lapse mượt mà hơn đáng kể.
APAS 5.0
Chương trình hỗ trợ bay nâng cao APAS của DJI trên Mavic 3 được nâng cấp lên phiên bản 5.0, hứa hẹn sẽ mang lại cho người dùng một chuyến bay thú vị hơn bao giờ hết. Theo đó, APAS 5.0 sẽ nhận dữ liệu đầu vào từ 6 cảm biến mắt cá và 2 cảm biến góc rộng để nhận dạng chướng ngại vật từ mọi hướng và nhanh chóng phác thảo ra tuyến đường mới tránh đi chúng.
Các tính năng bổ sung tiện ích
DJI Waypoint 3.0
DJI tiếp tục nâng cấp chế độ bay thông minh Waypoint trên Mavic 3 lên thế hệ 3.0. Chế độ này cho phép bạn thiết lập trước hành trình cho chuyến bay của mình bằng các điểm Waypoints.
Thiết bị sẽ tự động bay đúng với những gì đã cài đặt, vì vậy mà bạn không cần phải mất quá nhiều công sức hay bám sát vào việc điều khiển. Đây cũng là lý do khiến cho Mavic 3 thích hợp với cả những người dùng mới bắt đầu làm quen với flycam.
ActiveTrack 5.0
Tính năng ActiveTrack cũng được cải tiến lên phiên bản 5.0, giúp Mavic 3 theo dõi sát sao đối tượng. Trong trường hợp đối tượng di chuyển ra khỏi khung hình, phiên bản này có thể nhanh chóng nắm bắt và lấy nét chính xác một lần nữa.
Các chế độ chụp ảnh
Mavic 3 sở hữu một loạt các chế độ chụp mới gồm Single shot (chế độ chụp ảnh đơn), Automatic Exposure bracketing (phơi sáng tự động) và Timed Shot (chụp ảnh theo các khoảng thời gian đã định). Giúp mang lại nhiều tiện ích tối ưu khi làm việc với flycam.
OcuSync 3+
DJI trang bị cho Mavic 3 hệ thống truyền dẫn tín hiệu OcuSync 3+ hiện đại, cung cấp phạm vi điều khiển tối đa lên đến 15km (9.3 dặm). Nhờ đó mà phiên bản này có thể bay xa và truyền tải tín hiệu rõ ràng hơn. Chất lượng đường truyền còn ổn định và có độ trễ thấp.
Cụ thể hơn thì khoảng cách bay của Mavic 3 lên tới 30km và tốc độ tối đa đạt 75.6km khi hoạt động ở chế độ bay Sport.
Kháng gió cấp độ 5
Khả năng kháng gió trong khi bay của phiên bản này được chứng nhận đạt cấp độ 5 (vượt trội hơn so với người tiền nhiệm đến 35%) nhờ sử dụng động cơ và cánh quạt hiệu suất cao. Vì vậy mà Mavic 3 có khả năng bay lượn trong nhiều khu vực khác nhau từ đồng bằng, biển lớn cho đến núi cao vô cùng ấn tượng.
Thời lượng bay
Với viên pin dung lượng cao, Mavic có thể kéo dài chuyến bay đến 46 phút trong điều kiện môi trường lý tưởng, nhiều hơn dòng Mavic 2 trước đó tận 15 phút.
Bộ nhớ lưu trữ
Mavic 3 có bộ nhớ trong 8GB và được trang bị khe cắm thẻ nhớ MicroSD hỗ trợ dung lượng lên đến 2TB. Vì vậy bạn có thể lưu trữ mọi thứ dễ dàng và an toàn hơn.
Với tất cả những tính năng vượt bậc hiện có, Mavic 3 chính là một trong những chiếc máy bay không người lái hàng đầu của DJI. Phiên bản này chắc chắn sẽ mang lại cho bạn những trải nghiệm quay chụp trên không cực kỳ mới mẻ và thú vị.
Cùng chiêm ngưỡng một số bức ảnh ghi lại được từ Mavic 3:
DJI Mavic 3 |
|
Trọng lượng |
Mavic 3: 895 g
Mavic 3 Cine: 899 g |
Kích thước (Gấp lại / Mở ra) |
Gấp lại (không có cánh quạt) 221 × 96,3 × 90,3 mm
(Dài × Rộng × Cao) Mở ra (không có cánh quạt) 347,5 × 283 × 107,7 mm (Dài × Rộng × Cao) |
Chiều dài đường chéo |
380,1 mm
|
Trần bay |
6000 m |
Khoảng cách bay tối đa |
30 Km |
Thời Gian Bay Tối Đa |
46 phút |
Góc Nghiêng Tối Đa |
25 ° (chế độ C) 30 ° (chế độ N) 35 ° (chế độ S) |
Tốc Độ Ngang Tối Đa |
5 m / s (chế độ C) 15 m / s (chế độ N) 19 m / s (chế độ S) |
Tốc Độ Xuống Tối Đa |
1 m / s (chế độ C) 6 m / s (chế độ N) 6 m / s (chế độ S) |
Tốc Độ Đi Lên Tối Đa |
1 m / s (chế độ C) 6 m / s (chế độ N) 8 m / s (chế độ S) |
Kháng tốc độ gió tối đa |
12 m / s
|
Nhiệt độ hoạt động |
-10 ° đến 40 ° C (14 ° đến 104 ° F)
|
Góc nghiêng tối đa |
25 ° (chế độ C)
30 ° (chế độ N) 35 ° (chế độ S) |
Vận tốc góc tối đa |
200 ° / s
|
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou
|
Lưu trữ nội bộ |
Mavic 3: 8 GB (dung lượng khả dụng là khoảng 7,2 GB)
Mavic 3 Cine: 1TB (dung lượng khả dụng là khoảng 934,8 GB) |
Hovering Accuracy Range |
Dọc: ± 0,1 m (với Định vị Tầm nhìn); ± 0,5 m
(với Định vị GNSS) Ngang: ± 0,3 m (với Định vị Tầm nhìn); ± 0,5 m (với Hệ thống định vị chính xác cao) |
Camera Hasselblad |
|
Cảm biến |
CMOS 4/3, Điểm ảnh hiệu dụng: 20 MP
|
Ống kính |
FOV: 84 °
Định dạng Tương đương: 24 mm Khẩu độ: f / 2.8 đến f / 11 Tiêu cự: 1 m đến ∞ (với lấy nét tự động) |
Dải ISO |
Video: 100-6400
Ảnh tĩnh: 100-6400 |
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 8-1 / 8000 giây
|
Kích thước hình ảnh tối đa |
5280 × 3956
|
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Single shot: 20MP Photos
Phơi sáng tự động (AEB): 20 MP, 3/5 khung hình được đánh dấu ở 0,7 EV Định thời gian: 20 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 giây |
Độ phân giải video |
Apple ProRes 422 HQ
5.1K: 5120 × 2700 @ 24/25/30/48/50 khung hình / giây DCI 4K: 4096 × 2160 @ 24/25/30/48/50/60/120 * khung hình / giây 4K: 3840 × 2160 @ 24 / 25/30/48/50/60/120 * fpsH.264 / H.265 5.1K: 5120 × 2700 @ 24/25/30/48/50fps DCI 4K: 4096 × 2160 @ 24/25/30/48 / 50/60/120 * khung hình / giây 4K: 3840 × 2160 @ 24/25/30/48/50/60/120 * khung hình / giây FHD: 1920 × 1080p @ 24/25/30/48 / 50/60/120 * /Tốc độ khung hình 200 * fps * ở trên là tốc độ khung hình đang ghi. Video sẽ được phát dưới dạng video chuyển động chậm. |
Tốc độ bit tối đa của video |
Tốc độ bit H.264 / H.265: 200 Mb / giây
|
Định dạng tệp được hỗ trợ |
exFAT
|
Định dạng ảnh |
JPEG / DNG (RAW)
|
Định dạng Video |
Mavic 3 :
MP4 / MOV (MPEG-4 AVC / H.264, HEVC / H.265) Mavic 3 Cine:
MP4 / MOV (MPEG-4 AVC / H.264, HEVC / H.265) MOV (Apple ProRes 422 HQ) |
Camera Tele |
|
cảm biến |
CMOS 1/2 inch
|
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 2-1 / 8000 giây
|
Ống kính |
FOV:
Định dạng 15 ° Tương đương: 162mm Khẩu độ: f / 4.4 Tiêu cự: 3 m đến ∞ |
Dải ISO |
Video: 100-6400
Ảnh tĩnh: 100-6400 |
Kích thước hình ảnh tối đa |
4000 × 3000
|
Định dạng ảnh |
JPEG
|
Định dạng Video |
MP4 / MOV (MPEG-4 AVC / H.264, HEVC / H.265)
|
Chế độ chụp ảnh tĩnh |
Ảnh đơn: Ảnh 12MP
|
Độ phân giải video |
H264 / H.265
4K: 3840 × 2160 @ 30 khung hình / giây FHD: 1920 × 1080 @ 30 khung hình / giây |
Zoom kỹ thuật số |
4x
|
GimBal |
|
Ổn định |
Động cơ 3 trục (tilt, roll, pan)
|
Phạm vi cơ học |
Tilt: -135° to 100°
Roll: -45° to 45° Pan: -27° to 27° |
Phạm vi có thể điều khiển |
Tilt: -90° to 35°
Pan: -5° to 5° |
Tốc độ điều khiển tối đa (độ nghiêng) |
100 ° / s
|
Phạm vi rung động góc |
± 0,007 °
|
Hệ Thống Cảm Biến |
|
Hệ thống cảm biến |
Hệ thống nhìn bằng ống nhòm đa hướng, được bổ sung một cảm biến hồng ngoại ở đáy máy bay
|
Cảm biến phía trước |
Phạm vi đo
: 0,5-20 m Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 15m / s FOV: Ngang 90 °, Dọc 103 ° |
Cảm biến phía sau |
Phạm vi đo: 0,5-16 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 14m / s FOV: Ngang 90 °, Dọc 103 ° |
Cảm biến Bên |
Phạm vi đo: 0,5-25 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 15m / s FOV: Ngang 90 °, Dọc 85 ° |
Cảm biến lên |
Phạm vi đo: 0,2-10 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6m / s FOV: Trước và sau 100 °, Trái và Phải 90 ° |
Cảm biến dưới |
Phạm vi đo: 0,3-18 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 6m / s FOV: Trước và sau 130 °, Trái và Phải 160 ° |
Môi trường hoạt động |
Tiến, lùi, trái, phải và lên trên: Bề mặt có họa tiết rõ ràng và đủ ánh sáng (lux> 15) Hướng
xuống: Bề mặt có họa tiết rõ ràng và đủ ánh sáng (lux> 15). Bề mặt phản xạ khuếch tán với hệ số phản xạ khuếch tán> 20% (ví dụ: tường, cây, người) |
Khả Năng Truyền Video |
|
Hệ thống truyền video |
O3 +
|
Chất lượng xem trực tiếp |
Bộ điều khiển từ xa: 1080p @ 30fps / 1080p @ 60fps
|
Tần suất hoạt động |
2.400-2.4835 GHz
5.725-5.850 GHz |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị cản trở, không bị nhiễu và được căn chỉnh với bộ điều khiển) |
2,400-2,4835 GHz; 5,725-5,850 GHz
FCC: 15 km CE: 12 km SRRC: 8 km MIC: 8 km |
Tốc độ bit tải xuống tối đa |
SDR:
5.5MB / s (với bộ điều khiển từ xa RC-N1) 15MB / s (với bộ điều khiển từ xa DJI RC Pro) Wi-Fi 6: 80MB / s |
Độ trễ (tùy thuộc vào điều kiện môi trường và thiết bị di động) |
130 ms (với bộ điều khiển từ xa RC-N1)
120 ms (với bộ điều khiển từ xa DJI RC Pro) |
Ăng ten |
4 ăng-ten, 2T4R
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz: ≤33 dBm (FCC); ≤20 dBm (CE / SRRC / MIC)
5,8 GHz: ≤33 dBm (FCC), ≤30 dBm (SRRC), ≤14 dBm (CE) |
Pin |
|
Dung Lượng |
5000 mAh
|
Vôn |
15,4 V
|
Giới hạn điện áp sạc |
17,6 V
|
loại pin |
LiPo 4S
|
Năng lượng |
77 Wh
|
Cân nặng |
335,5 g
|
Nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)
|
Sạc Pin |
|
Đầu vào |
100-240 V AC, 47-63 Hz, 2,0 A
|
Đầu ra USB-C |
USB-C: 5.0 V⎓5.0 A / 9.0 V⎓5.0 A / 12.0 V⎓5.0 A / 15.0 V⎓4.3 A / 20.0 V⎓3.25 A / 5.0 ~ 20.0 V⎓3.25 A
|
Đầu ra USB-A |
USB-A: 5 V⎓2 A
|
Công suất định mức |
65 W
|
Trung Tâm Sạc |
|
Đầu vào |
USB-C: Tối đa 5-20 V⎓5.0 A
|
Đầu ra |
Pin: tối đa 12-17,6 V⎓5,0 A
|
Công suất định mức |
65 W
|
Loại sạc |
Sạc ba pin theo thứ tự.
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)
|
Car Charger |
|
Đầu vào |
Car Power Input: 12,7-16 V⎓6,5 A, điện áp định mức 14 V DC
|
Đầu ra |
USB-C: 5.0 V⎓5.0 A / 9.0 V⎓5.0 A / 12.0 V⎓5.0 A / 15.0 V⎓4.3A / 20.0 V⎓3.25 A / 5.0 ~ 20.0 V⎓3.25 A
USB-A: 5 V⎓2 A |
Công suất định mức |
65 W
|
Thời gian sạc |
Khoảng 96 phút
|
Phạm vi nhiệt độ sạc |
5 ° đến 40 ° C (41 ° đến 104 ° F)
|
Bộ Điều Khiển Từ Xa DJI RC-N1 |
|
Hệ thống truyền điều khiển từ xa |
OcuSync 2.0
|
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa |
180 × 86 × 10 mm (Dài × Rộng × Cao)
|
Nhiệt độ hoạt động |
0 ° đến 40 ° C (32 ° đến 104 ° F)
|
Công suất máy phát (EIRP) |
2,4 GHz:
≤26 dBm (FCC), ≤20 dBm (CE / SRRC / MIC) 5,8 GHz: ≤26 dBm (FCC / SRRC), ≤14 dBm (CE) |
Tuổi thọ pin |
Không cần sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ;
khi sạc thiết bị di động: 4 giờ |
Các loại cổng USB được hỗ trợ |
Lightning, Micro USB, USB-C
|
Additional information
Chọn loại | Basic, Combo |
---|
Reviews
There are no reviews yet.